Thứ Ba, 29 tháng 12, 2015

BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM KD-210-A Opsis - Thụy Điển

BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM KD-210-A Opsis - Thụy Điển



Model: KD-210-A

Hãng: Opsis - Thụy Điển

- Một thiết bị chưng cất hoàn toàn tự động: tự động thêm nước, thêm base, và thêm dung dịch nhân. và đặc biệt hơn là: Có thể nâng cấp lên thành KjelROC Analyser(để tạo ra được hệ thống tự động hoàn chỉnh hơn: chưng cất và chuẩn độ tự động trong một máy) khi khách hàng cần yêu cầu cho việc nâng cấp sau này. Đây chính là tính năng độc đáo mà các hãng khác không có được.

- Hệ thống tự động hoàn toàn: bao gồm cả việc kết nối mạng không dây cho việc đơn giản hóa việc cài đặt và truy cập nguồn gốc

Tính tiện lợi:

- Có Wifi (chuẩn 802.1.1b/g)

- Đã được chuẩn bị theo tiêu chuẩn ISO 17025

- Có chương trình truy tìm nguồn gốc thành phần (QR code) (Component tracability Program)

- Có chức năng kiểm tra mỗi thành phần riêng biệt

- Hệ thống dịch vụ độc đáo: tiết kiệm thời gian và chi phí cho bảo dưỡng máy.

- Chi phí bão dưỡng thấp và độ bền của máy(lifetime) được tối ưu hóa với sự giúp đỡ của chương trình truy suất nguồn gốc thành phần của Opsis.

- Máy được làm phù hợp cho ISO 17025 và tiêu chuẩn phòn thí nghiệm GLP nên giảm thời gian và chi phí khi kết nối với các thiết bị phòng thí nghiệm khác.

Có thể dùng để tạo bảng theo dõi độc đáo toàn bộ các hoạt động trong thiết bị (file Instrument log và Analysis log). Đây cũng chính là chức năng độc đáo mà không có bất kỳ hãng nào có được.

- Có thể theo dõi và kiểm tra hoạt động từng thành phần chính trong thiết bị (file log) để biết chúng có hoạt động tốt không, từ đó có phương án sửa chữa. Hay nói cách khác: Trên màn hình của máy có hiển thị sơ đồ đầy đủ các chi tiết trên máy. Từ sơ đồ này người sử dụng có thể nhìn thấy toàn bộ các bộ phận của máy và từ đó biết được bộ phận này hoạt động không tốt hay đang bị hư hỏng. Điều đó giúp cho người sử dụng đoán đúng bệnh của máy mà kịp thời sửa chữa.

- Theo dõi quá trình chưng cất, bao gồm ID người dùng và file log kèm với thông tin mẫu.

- Có thể dùng với chức năng điều khiển từ xa – giảm chi phí bảo trì

Các thông số kỹ thuật:

· Thang chưng cất đạm: 0.1 đến 225mgN: chưng cất được nồng độ Protein/N cao.

· Tỷ lệ thu hồi: 99,5 đến 100,5%

· Tốc độ chưng cất: 40mL/phút tại 230V

· Thời gian chưng cất một mẫu: 3 đến 5 phút.

· Nhiệt độ hoạt động: 5 đến 40oC, với độ ẩm 80%

· Nguồn điện: 220V-50Hz, 10A

· Công suất tiêu thụ điện lớn nhất: 2200W

· Công suất tiêu nước làm lạnh: 1,75L/phút tại 20oC. đây là tính năng tiết kiệm nước tối ưu nhất mà không hãng nào so sánh được.

· Công suất tiêu thụ hơi nước: 200ml/1 lần phân tích

· Kích thước máy: 430x700x330mm

· Trọng lượng: 30kg

· Màn hình hiển thị: với màn hình màu cảm ứng 7 inch

· Chế độ an toàn của máy: Các đầu dò an toàn cho máy(tube in Place, Protection door, service door),đầu dò kiểm tra hơi nước, khay nhỏ giọt, các đầu phát hiện mức độ trong bồn(tank level detectors), hệ thống làm ấm bảo dưỡng.

· Điều chỉnh hơi nước bằng điện tử: 10 đến 100%

· Đầu chưng cất: có thể thay đổi được splashhead một cách dễ dàng với chỉ một đầu nối được làm bằng thủy tinh để giảm hiệu ứng quá tải.

· Chức năng bảo vệ máy: bảo vệ bằng Password với ba menu quản lý riêng biệt.

· Làm ấm mức thuốc thử: 4xRJ-11(external tank levels), 1xRJ-11(titration tank), các đầu dò mức độ linh hoạt OPSIS LiquidLine - có thể lắp vào cho các bồn thuốc thử khác.

· Chức năng kết nối: có thể kết nối với mạng internet không dây(802.11b/g) và có thể kết nối bằng mạng dây nếu khách hàng đặt thêm.

· Máy chưng cất tự động: Máy có những chương trình cho việc điều khiển tự động hoàn toàn quá trình thêm nước, thêm base và thêm dung dịch nhận(thuốc thử), cũng như việc tự động xả cặn sau khi chưng cất.

Cung cấp gồm: Máy chính, bình tam giác chưng cất, ống chưng cất, và các giác tờ CO, CQ và các dụng cụ đi kèm cho máy.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH TM Rồng Tiến
44/12 Nguyễn Hữu Tiến, p.Tây Thạnh, q.Tân Phú
Ms Đoan- Phòng Kinh Doanh
Cellphone: 0938894286-01683854112
Mail: doannguyenrongtien@gmail.com
Skype: doan.nguyen545

Thứ Hai, 28 tháng 12, 2015

BỘ CHUẨN ĐỘ TỰ ĐỘNG KD-010-A OPSIS – Thụy Điển

BỘ CHUẨN ĐỘ TỰ ĐỘNG KD-010-A OPSIS – Thụy Điển


Model: KD-010-A

Hãng: OPSIS – Thụy Điển

Với bộ này khách hàng có thể mua thêm để lắp vào bộ chưng cất bên trên để tạo thành hệ thống phân đạm tự động hoàn toàn(Chưng cất sau đó chuẩn độ và đưa ra kết qua trong cùng một máy).

Hệ thống Burrette tự động loại lớn đến 50ml và có thể châm đầy lại được: Nên không cần thay đổi chất chuẩn độ khi đang phân tích N từ thấp đến cao

Bộ chuẩn độ có bước châm buret 1.95 µl/step: Vì vậy bộ chuẩn độ có độ chính xác cao hơn rất nhiều so với các nhà sản xuất khác chỉ đạt được bước châm Buret 2 hoặc 2.4 µl/step.

Do đó đem lại kết quả chuẩn độ chính xác nhất.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH TM Rồng Tiến
44/12 Nguyễn Hữu Tiến, p.Tây Thạnh, q.Tân Phú
Ms Đoan- Phòng Kinh Doanh
Cellphone: 0938894286-01683854112
Mail: doannguyenrongtien@gmail.com
Skype: doan.nguyen545

MÁY SO MÀU NIPPON DENSHOKU

MÁY SO MÀU NIPPON DENSHOKU




Model: NW11
Hãng sản xuất: NIPPON DENSHOKU – JAPAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM D2244/D1925/E308/E164/E313, DIN 5033/5036/6174, JIS Z8722/Z8701/Z8715/Z8721/Z8729/Z8730, ...
- Nguồn sáng: đèn xenon
- Phương pháp đo lường: mạng nhiễu xạ (diffraction grating), hệ thống quang phổ
- Kích thước (WxDxH) mm: 220x142x70
- Khối lượng: 1,9kg
- Thời gian đo lường: 2 giây
- Độ mở khoan đo lường: đường kính 10 mm
- Khả năng tái đo lường: DE*ab = within 0.05
- Độ rọi: C-20, C-100, D65-20 và D65-100
- Hệ thống màu sắc: XYZ, DXYZ, DYxy, L*a*b*, Hunter Lab, Hunter DLab, L*C*h*, DL*C*h*, W, DW, W10, DW10, Tw, DTw, Wlab, WL*a*b*,DWL*a*b*, WB, DWB, YI, DYI, HV/C
- Color difference fomulae: Hunter DE, DE*ab, DE94 (CIE94), DE00(CIEDE2000), DE*mc, DEFMC-2 (ASTMD2244)
- Dữ liệu tham khảo: có thể cài đặt từ 40 hoặc 400 dữ liệu trong bộ nhớ
- Trao đổi dữ liệu: USB1.1&RS-232C

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH TM Rồng Tiến
44/12 Nguyễn Hữu Tiến, p.Tây Thạnh, q.Tân Phú
Ms Đoan- Phòng Kinh Doanh
Cellphone: 0938894286-01683854112
Mail: doannguyenrongtien@gmail.com
Skype: doan.nguyen545

MÁY SO MÀU

MÁY SO MÀU



Model: ZE6000
Hãng sản xuất: NIPPON DENSHOKU – JAPAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
- Đo lường cả hệ số phản xạ và hệ số truyền suốt trong cùng 1 thiết bị.
- Đo lường màu sắc của các loại mẫu có hình dạng khác nhau như: dạng rắn, dạng lỏng, dạng bột, dạng hạt và dạng màng.
- Dựa vào hệ thống đo ánh sáng. Độ ổn định đo lường trong thời gian dài và thu được dữ liệu có độ chính xác cao.
- Đường kính đo lường cho hệ số phản xạ có thể chọn lựa tự Æ6mm,Æ10mm và Æ30mm
- Model này được trang bị màn hình hiển thị rộng, sáng và dễ dàng đọc
- Quản lý dữ liệu màu sắc trên máy tính cá nhân sử dụng kết nối RS-232C
- Điều kiện độ rọi và nhận ánh sáng:

- Hệ số phản xạ: điều kiện d (n-d)
- Hệ số truyền suốt: điều kiện e (n-d)
- Cả hai dựa trên JIS Z-8722

- Hệ thống đo lường: đọc trực tiếp tổ họp 3 kích thích XYZ
- Phương pháp đo lường: bức xạ đôi
- Khu vực đo lường:

- Hệ số phản xạ: Æ6mm, Æ10mm và Æ30mmHệ số truyền suốt: Æ30mm
- Nguồn sáng: đèn Halogen, 12V 50W
- Độ chính xác đo lường:
- Nguồn sáng: có thể chọn lựa từ C-2, D65-2 và D65-10
- Thông số hiển thị: L*a*b*, D L*a*b*, DE*, Lab, DLab, DE, XYZ, Yxy, YI(E313), YI (D1925), W(CIE), W(Lab), WB, HVC, L*C*H*, D L*C*H*,DE94, DECMC(1:1), DECMC (2:1), LCh, DLCH, OD, đồ thị tiêu chuẩn độ lệch màu sắc.
- Thông số in: Số của mẫu, nguồn sáng, dữ liệu, thời gian, L*a*b*, DL*a*b*, DE*, Lab, DLab, DE, XYZ, Yxy, YI(E313), YI (D1925), W(CIE), W(Lab), WB, HVC, L*C*H*, D L*C*H*, DE94, DECMC(1:1), DECMC (2:1), LCh, DLCH, OD, đồ thị tiêu chuẩn độ lệch màu sắc.
- Môi trường sử dụng: 15-400C, 30-80%RH
- Kích thước (WxDxH) mm: 425x415x189
- Khối lượng 13 kg
- Tiêu chuẩn có liên quan: JIS Z-8722, ASTM E 308, ASTM E 313, ASTM D 1925

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH TM Rồng Tiến
44/12 Nguyễn Hữu Tiến, p.Tây Thạnh, q.Tân Phú
Ms Đoan- Phòng Kinh Doanh
Cellphone: 0938894286-01683854112
Mail: doannguyenrongtien@gmail.com
Skype: doan.nguyen545

MÁY SO MÀU NIPPON DENSHOKU – JAPAN

MÁY SO MÀU NIPPON DENSHOKU – JAPAN

Model: NW11
Hãng sản xuất: NIPPON DENSHOKU – JAPAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
-Tiêu chuẩn: ASTM D2244/D1925/E308/E164/E313,
DIN 5033/5036/6174, JIS Z8722/Z8701/Z8715/Z8721/Z8729/Z8730, ...
-Nguồn sáng: đèn xenon

-Phương pháp đo lường: mạng nhiễu xạ (diffraction grating), hệ thống quang phổ
- Kích thước (WxDxH) mm: 220x142x70
- Khối lượng: 1,9kg
- Thời gian đo lường: 2 giây
- Độ mở khoan đo lường: đường kính 10 mm
- Khả năng tái đo lường: DE*ab = within 0.05
- Độ rọi: C-20, C-100, D65-20 và D65-100
-Hệ thống màu sắc: XYZ, DXYZ, DYxy, L*a*b*, Hunter Lab, Hunter DLab, L*C*h*, DL*C*h*, W, DW, W10, DW10, Tw, DTw, Wlab, WL*a*b*, DWL*a*b*, WB, DWB, YI, DYI, HV/C
-Color difference fomulae: Hunter DE, DE*ab, DE94 (CIE94), DE00 (CIEDE2000), DE*mc, DEFMC-2 (ASTMD2244)
-Dữ liệu tham khảo: có thể cài đặt từ 40 hoặc 400 dữ liệu trong bộ nhớ
-Trao đổi dữ liệu: USB1.1&RS-232C

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH TM Rồng Tiến
44/12 Nguyễn Hữu Tiến, p.Tây Thạnh, q.Tân Phú
Ms Đoan- Phòng Kinh Doanh
Cellphone: 0938894286-01683854112
Mail: doannguyenrongtien@gmail.com
Skype: doan.nguyen545

LÒ NUNG Lenton -Anh AF 11/6 B

LÒ NUNG Lenton -Anh AF 11/6 B



Hiệu: LENTON - ANH
Model: AF 11/6 B 

Dùng để xác định hàm lượng tro.
Theo khuyến cáo của nhà sản xuất, ngành thức ăn gia súc nên chọn Model: AF (không nên chọn EF) vì sản phẩm của nghành thức ăn chăn nuôi khi đốt sẽ có rất có nhiều khói, kỹ thuật model AF có hệ thống dẫn khí vào và thoát ra liên tục nhằm bảo vệ điện trở tốt hơn, và model AF công suất lớn hơn sẽ đốt nhanh hơn

Thông số kỹ thuật:
- Thể tích lò: 6 lít
 - Nhiệt độ tối đa của lò: 1100oC.
 - Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1050oC.
 - Dây đốt bằng điện trở xoắn 
 - Kết cấu lò: vỏ lò làm bằng thép mạ kẻm và phủ lớp sơn 
 - Bộ kiểm soát nhiệt: "Eurotherm 2216CC PID"
 - Màn hình hiển thị số
 - Cửa dạng mở xuống
 - Tự ngắt điện khi mở cửa lò. 
 - Công suất: 2.2 KW.
 - Kích thước trong lò: H125xW178xD305mm
 - Kích thước bên ngoài: H495xW420xD490mm
 - Trọng lượng: 33 kg
 - Nguồn điện: 220-240V, 50/60Hz.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH TM Rồng Tiến
44/12 Nguyễn Hữu Tiến, p.Tây Thạnh, q.Tân Phú
Ms Đoan- Phòng Kinh Doanh
Cellphone: 0938894286-01683854112
Mail: doannguyenrongtien@gmail.com
Skype: doan.nguyen545

TỦ SẤY ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC (Có quạt gió)

TỦ SẤY ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC (Có quạt gió)

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 28 lít WF30 - Lenton
Model: WF30
Hãng sản xuất : LENTON – Anh
Xuất xứ: Anh

Thông số kỹ thuật:
- Thể tích : 28 lít
- Nhiệt độ tối đa : 300oC
- Độ đồng nhất nhiệt độ : ± 1.0oC (tại nhiệt độ tối đa và van điều chỉnh đóng)
- Độ ổn định nhiệt độ : ± 0.2oC
- Thời gian gia nhiệt đến 100oC : 4.5 phút ( với van điều chỉnh đóng)
200oC : 12 phút (với van điều chỉnh đóng)
300oC : 25 phút (với van điều chỉnh đóng)
Thời gian hồi phục
100oC : 1 phút (van điều chỉnh đóng)
200oC : 2.5 phút (van điều chỉnh đóng)
300oC : 4 phút (van điều chỉnh đóng)
- Điều khiển bằng vi xứ lý PID
- Số khay cung cấp : 2 khay
- Có khả năng để được tối đa : 3 khay
- Tải trọng tối đa mỗi khay : 10 kg/khay
- Tải trọng tối đa trong tủ: 20 kg
- Công suất duy trì liên tục ở nhiệt độ tối đa: 300W (van điều chỉnh đóng)
- Công suất tiêu thụ: 1000W
- Kích thước bên trong (W x D x H) : 292 x 320 x 300 mm
- Kích thước bên ngoài (W x D x H) : 665 x 470 x 470 mm
- Trọng lượng : 30 kg
- Nguồn điện : 240V
- Trao đổi khí ở 100oC (l/h):
+ Quạt tiêu chuẩn: 1400
+ Quạt xả lựa chọn: 10000
- Trao đổi khí/ giờ:
+ Quạt tiêu chuẩn: 50
+ Quạt xả lựa chọn: 360
Các Model khác:


  • WF60 (Dung tích 66 lít)
  • WF120 (Dung tích 128 lít)
  • WF200 (Dung tích 230 lít)

  • Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
    Công ty TNHH TM Rồng Tiến
    44/12 Nguyễn Hữu Tiến, p.Tây Thạnh, q.Tân Phú
    Ms Đoan- Phòng Kinh Doanh
    Cellphone: 0938894286-01683854112
    Mail: doannguyenrongtien@gmail.com
    Skype: doan.nguyen545